- Từ điển Anh - Việt
Range of visibility
Mục lục |
Cơ - Điện tử
Tầm nhìn
Xây dựng
tầm nhìn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Range of vision
dải nhìn thấy, phạm vi vùng nhìn (rõ), -
Range of wave
biên độ sóng, -
Range of wave length
dải sóng, -
Range oil
dầu hỏa nặng, dầu hỏa thắp sáng, -
Range operator (..)
toán tử dải, -
Range performance
đặc trưng tác dụng tầm xa, -
Range point
điểm định tuyến, điểm ngắm, -
Range pole
độ lớn thủy triều, mia thị cực, mia toàn đạc, sào đo khoảng cách, thước đo toàn đạc, sào tiêu, -
Range probe
dấu chọn theo tầm (trên màn chỉ thị rađa), -
Range receptable
ổ cắm bếp điện, -
Range receptacle
ổ cắm bếp điện, -
Range recorder
máy ghi phạm vi, -
Range reference
chỉ dẫn vùng, tham chiếu vùng, -
Range resolution
độ phân giải cự ly, -
Range rod
sào đo khoảng cách, mia thị cự, sào ngắm (trắc địa), thanh ngắm, thức đo xa, cọc tiêu, sào tiêu, -
Range scale
thang độ dài, -
Range selector
bộ chọn khoảng đo, máy lựa làn sóng, bộ chọn chế độ làm việc, -
Range sensing
sự cảm nhận khoảng cách, -
Range sensitivity
độ nhạy cự ly, -
Range specification
đặc điểm vùng, đặc tả khoảng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.