- Từ điển Anh - Việt
Raster scan
Mục lục |
Toán & tin
quét mành
sự quét theo đường tia
Kỹ thuật chung
sự quét dòng
sự quét mành
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Raster scan cathode ray tube
ống tia catốt quét màn mành, -
Raster scan device
dụng cụ quét mành, -
Raster scan electron beam lithography
phương pháp in litô dùng chùm electron quét mành, -
Raster scanning
quét mành, sự quét mành, -
Raster screen
màn hình quét mành, -
Raster unit
đơn vị mành, bộ quét mành, -
Rat
/ ræt /, Danh từ: (động vật học) chuột (loại gặm nhấm trông giống (như) chuột, lớn hơn chuột... -
Rat's-tail
Danh từ: Đuôi chuột, vật giống đuôi chuột, -
Rat's tail file
giũa tròn nhỏ, -
Rat(e)able tons
số tấn chịu thuế, -
Rat- tail file
gĩuađuôi chuột., -
Rat-a-tat
/ ´rætə´tæt /, như rat-tat, -
Rat-a-tat-tat
như rat-tat, Từ đồng nghĩa: noun, bang , bark , clap , crack , explosion , pop , snap -
Rat-bite fever
Danh từ: bệnh sốt do chuột cắn, sốt chuột cắn (bệnh sodoku), -
Rat-bitefever
bệnh chuột cắn, -
Rat-catcher
Danh từ: người bắt chuột, -
Rat-face
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) (từ lóng) tay tráo trở, -
Rat-race
Danh từ: cuộc tranh giành quyết liệt và vất vả, khớp nối hỗn hợp, -
Rat-tail file
giũa đuôi chuột, giũađuôi chuột, giũa tròn, -
Rat-tat
/ ´ræt´tæt /, Danh từ: cuộc ganh đua quyết liệt, công việc đầu tắt mặt tối mà không đi đến...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.