- Từ điển Anh - Việt
Rate of attendance
Xem thêm các từ khác
-
Rate of attenuation
mức độ tắt dần, mức độ giảm dần, -
Rate of attenuation of field strength
mức suy giảm của trường, suất suy giảm của trường, -
Rate of braking
tốc độ hãm, tốc độ hãm, -
Rate of bucket filling
hệ số xúc của gàu, -
Rate of capital cost
tỉ lệ chi phí trên mỗi đồng vốn, -
Rate of change
tốc độ biến đổi, tốc độ biến thiên, tốc độ biến đổi, -
Rate of change of temperature
tốc độ thay đổi nhiệt độ, -
Rate of charge
bộ nạp điện (bình), độ nạp điện, -
Rate of circulating assets
chỉ tiêu vốn lưu thông, -
Rate of circulation
tốc độ quay vòng, -
Rate of climb
tốc độ lên cao, tốc độ vượt lên, -
Rate of clock
tốc độ đồng hồ, -
Rate of combustion
năng suất buồng đốt, tốc độ cháy, tốc độ cháy, năng suất buồng đốt, -
Rate of compaction
tỷ số, tỷ suất đầm nén, -
Rate of concrete placement
tốc độ đổ bê tông, -
Rate of consolidation
tốc độ cố kết, tốc độ cố kết, -
Rate of construction
tốc độ xây dựng, -
Rate of construction duration
định mức (độ dài) thời gian xây dựng, -
Rate of conversion
tỉ suất hối đoái, tỷ suất hối đoái, -
Rate of coolant air flow
tốc độ luồng gió làm lạnh, tốc độ luồng gió lạnh cần thiết,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.