- Từ điển Anh - Việt
Rate of income tax
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Rate of increase
tỉ lệ, mức gia tăng, tỷ lệ, mức giá tăng, -
Rate of infiltration
tốc độ ngầm, tốc độ thấm, tốc độ thấm, -
Rate of inflation
tỉ lệ, mức lạm phát, tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ mức lạm phát, equilibrium rate of inflation, tỷ lệ lạm phát thăng bằng -
Rate of inflow
tốc độ chảy vào, -
Rate of insurance
suất phí bảo hiểm, -
Rate of interest
tỷ suất lợi tức, lợi suất, mức lời, mức lợi nhuận, -
Rate of inventory in stock
định mức dự trữ công suất, -
Rate of invest ment
tỉ lệ đầu tư, -
Rate of investment
tỷ lệ đầu tư, -
Rate of issue
tỷ lệ phát hành, -
Rate of leakage
tốc độ rò rỉ, -
Rate of load application
tốc độ gia tải, -
Rate of loading
tốc độ chất tải, tốc độ gia tải, -
Rate of loading and discharge
mức bốc dỡ, -
Rate of loss and wastage of commodity
tỷ lệ hư hao hàng hóa, -
Rate of machinery productivity
định mức năng suất máy, -
Rate of melting
tốc độ tan băng, tốc độ tan, -
Rate of movement
tốc độ chuyển động, tốc độ chuyển động, -
Rate of occurrence
tần số xuất hiện, -
Rate of option
tỉ lệ tăng ngạch, tỷ lệ tăng ngạch (mua bán chứng khoán),
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.