- Từ điển Anh - Việt
Ratio of chart
Xem thêm các từ khác
-
Ratio of compression
độ nén, tỷ số nén, tỉ số nén, -
Ratio of current asset to fixed assets
tỉ suất giữa tài sản cố định và vốn, -
Ratio of current assets to fixed assets
tỷ suất giữa tài sản lưu động và tài sản cố định, -
Ratio of curvature
mức độ cong, độ cong, -
Ratio of draft to depth
tỷ số mớn nước so với chiều cao mạn tàu, -
Ratio of expansion
tỉ số dãn nở, hệ số giãn nở, -
Ratio of expenses to revenue
tỷ suất thu chi, -
Ratio of fixed assets to capital
tỷ suất giữa tài sản cố định và vốn, -
Ratio of fixed to deposits
tỉ suất giữa tiền gởi và tiền cho vay, -
Ratio of flow
hệ số modun dòng chảy, -
Ratio of flow to mean flow
hệ số môdun dòng chảy, hệ số mô đun dòng chảy, -
Ratio of length to depth
tỷ số chiều dài so với độ sâu (hay chiều cao mạn tàu), -
Ratio of loans to deposits
tỷ suất giữa tiền gửi và tiền cho vay, -
Ratio of mixture
tỉ số hòa khí, tỷ số hòa khí, dung lượng trộn, -
Ratio of net income to net sales
tỉ suất giữa thu nhập ròng và doanh số ròng, tỷ suất giữa thu nhập ròng và doanh số ròng, -
Ratio of net income to net worth
tỉ suất giữa thu nhập ròng và giá trị tự trả ròng, tỷ suất giữa thu nhập ròng và giá trị vốn ròng, -
Ratio of non- prestressing tension reinforcement
tỷ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt, -
Ratio of photograph reduction
tỷ lệ thu nhỏ ảnh, -
Ratio of prestressing steel
tỷ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực, -
Ratio of ranges
tỷ số độ lớn thuỷ triều (tại hai điểm), tỷ lệ biên độ triều,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.