- Từ điển Anh - Việt
Rationale
Nghe phát âmMục lục |
/¸ræʃə´na:l/
Thông dụng
Danh từ
Lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý (của một sự vật)
(từ hiếm,nghĩa hiếm) cách phân tích nguồn gốc, cách phân tích nguyên nhân (của một ý kiến...)
Chuyên ngành
Xây dựng
hữu tỷ
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- account , excuse , explanation , exposition , grounds , hypothesis , justification , motivation , motive , philosophy , principle , raison d’
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rationalism
/ ´ræʃənə¸lizəm /, Danh từ: chủ nghĩa duy lý, Xây dựng: chủ nghĩa... -
Rationalist
/ ´ræʃənəlist /, danh từ, người theo chủ nghĩa duy lý, -
Rationalistic
/ ¸ræʃənə´listik /, tính từ, (thuộc) chủ nghĩa duy lý, duy lý chủ nghĩa, -
Rationality
/ ¸ræʃə´næliti /, Danh từ: sự hợp lý, sự hợp lẽ phải, (toán học) tính hữu tỷ, Toán... -
Rationalization
/ ¸ræʃənəlai´zeiʃən /, Danh từ: sự hợp lý hoá, sự giải thích duy lý, (toán học) sự hữu... -
Rationalization (vs)
hữu tỷ hóa, -
Rationalization of consumption
hợp lý hóa tiêu dùng, -
Rationalization of management
hợp lý hóa quản lý, -
Rationalization of production
hợp lý hóa sản xuất, -
Rationalization proposal
kiến nghị hợp lý hóa, -
Rationalize
/ ´ræʃnəlaiz /, Ngoại động từ: hợp lý hoá (một ngành sản xuất), giải thích duy lý (tín ngưỡng...)... -
Rationalize the production
hợp lý hóa sản xuất, -
Rationalized
đã hợp lý hóa, -
Rationalized MSK system
hệ msk hợp lý hóa, -
Rationalized m.k.s. system
hệ thống m.k.s hợp lý hóa, -
Rationalized units
đơn vị đã hợp lý hóa, -
Rationalizing factor
nhân tử quan hệ, nhân tử hữu tỷ hóa, -
Rationals
Danh từ số nhiều: quần đàn bà bó ở đầu gối, -
Rationalty
Toán & tin: tính hữu tỷ,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.