- Từ điển Anh - Việt
Reactive factor
Nghe phát âmMục lục |
Điện
hề số vô công
Giải thích VN: Tỷ số của công suất vô công với công suất biểu kiến.
Kỹ thuật chung
hệ số phản kháng
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reactive force
phản lực, -
Reactive forces
phản lực, -
Reactive inflammation
viêm phản ứng, -
Reactive ion etching
sự khắc ion phản ứng, -
Reactive load
phụ tải phản kháng, tải có điện kháng, tải phản kháng, mạch điện phản ứng, tải phản ứng, -
Reactive plasma etching
phương pháp khắc plasma phản ứng, -
Reactive power
công suất vô công, phản lực, công suất phản ứng, -
Reactive power compensation
sự bù công suất phản kháng (vô công), -
Reactive power meter
var kế, -
Reactive psychosis
loạn tâm thần phản ứng, -
Reactive solvent
dung môi hoạt tính, dung môi phản ứng, -
Reactive thrust
lực đẩy phản lực, -
Reactive volt-ampere
von-ampe phản kháng, von-ampe vô công, -
Reactive volt-ampere-hour meter
đồng hồ vôn-ampe-giờ phản ứng, -
Reactive volt-ampere hour
vôn-ampe-giờ vô công, -
Reactive volt ampere
vôn-ampe vô công, -
Reactive voltage
điện áp phản kháng, điện áp vô công, -
Reactively grounded system
hệ thống (có) trung tính nối đất qua cuộn cản, -
Reactivity
Danh từ: khả năng phản ứng, tính phản ứng, độ phản ứng, độ tái kích hoạt, khả năng phản... -
Reactivity feedback
hồi tiếp độ phản ứng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.