- Từ điển Anh - Việt
Ready-to-cook
Mục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Thông dụng
Tính từ
Làm sẵn chỉ có việc đem ra xào nấu (đồ ăn)
- ready-to-cook food
- thức ăn làm sẵn chỉ có việc đem ra xào nấu
Kinh tế
đồ nấu chuẩn bị sẵn
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Ready-to-cook meat
thịt bán thành phẩm, -
Ready-to-drink
đồ uống chuẩn bị sẵn, -
Ready-to-eat-frozen food
thực phẩm kết đông ăn liền (sau khi làm ấm), -
Ready-to-eat meat
thịt đã nấu nướng, -
Ready-to-eat product
sản phẩm làm sẵn để ăn ngay, sản phẩm ăn liền, -
Ready-to-go
sẵn sàng hoạt động, -
Ready-to-print state
trạng thái sẵn sàng in, -
Ready-to-receive signal
tín hiệu sẵn sàng nhận, tín hiệu sẵn sàng thu, -
Ready-to-send
sự thông gió lại, -
Ready-to-serve
Tính từ: Đã nấu sẵn (thức ăn), chuẩn bị sẵn, theo yêu cầu, ready-to-serve food, thức ăn chín... -
Ready-to-use
chuẩn bị sẵn để dùng, -
Ready-to-wear
/ ´reditə´wɛə /, -
Ready-witted
Tính từ: nhanh trí, -
Ready To Receive (RTR)
sẵn sàng thu, -
Ready To Send (RTS)
sẵn sàng để gửi, -
Ready cash
thành ngữ, ready cash, tiền mặt -
Ready cash or money
tiền có sẵn, -
Ready condition
điều kiện sẵn sàng, -
Ready delivery
sự giao ngay (ngoại tệ), -
Ready foods
thức ăn chín đã nấu sẵn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.