- Từ điển Anh - Việt
Real Time Monitoring
Môi trường
Theo dõi thời gian thực
- Là sự theo dõi và đánh giá những phát triển môi trường bằng hệ thống giao tiếp và kỹ thuật, cung cấp thông tin phù hợp với thời gian cho người dân, dưới hình thức dễ hiểu mà người ta có thể sử dụng vào việc đưa ra quyết định hàng n
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Real Time Object Oriented Modeling (ROOM)
mô hình hóa định hướng đối tượng thời gian thực, -
Real Time Operating System (RTOS)
hệ điều hành thời gian thực, -
Real Time Protocol (RTP)
giao thức thời gian thực, -
Real Time Resource Sharing Executive (RRSX)
bộ thừa hành chia sẻ tài nguyên theo thời gian thực, -
Real Time Streaming Protocol (RTSP)
giao thức tạo luồng thời gian thực, -
Real Time System (RTS)
hệ thống thời gian thực, -
Real Time Transport Protocol (IETF) (RTP)
giao thức vận chuyển thời gian thực (ietf), -
Real Time Video (RTV)
video thời gian thực, -
Real account
tài khoản thực, tài khoản về vật thể, -
Real accounts
tài khoản chân thực, -
Real accumulator
bộ công (có) phần thực, bộ cộng phần thực, -
Real action
tố tụng sản quyền, -
Real address
địa chỉ thực, real address area, vùng địa chỉ thực, real address space, không gian địa chỉ thực, real address space, vùng địa... -
Real address area
vùng địa chỉ thực, -
Real address space
không gian địa chỉ thực, vùng địa chỉ thực, -
Real ale
Danh từ: bia được sản xuất theo lối cổ truyền, -
Real asset
bất động sản, -
Real assets
bất động sản, tài sản thực tế, tài sản thực tế, bất động sản trong tài sản phá sản, bất động sản, -
Real axis
trục thực, -
Real balance
số dư thực tế, real balance effect, hiệu ứng của số dư thực tế
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.