- Từ điển Anh - Việt
Recapture
Nghe phát âmMục lục |
/ri:´kæptʃə/
Thông dụng
Danh từ
Sự bắt lại (một tù binh)
Việc đoạt lại (giải thưởng...)
Người bị bắt lại; vật đoạt lại được
Ngoại động từ
Bắt lại (một tù binh)
Đoạt lại (giải thưởng...)
Chuyên ngành
Kinh tế
thu hồi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recapture clause
điều khoản lấy lại (đất đai cho thuê), -
Recapture of depreciation
sự thu hồi khấu hao, -
Recarbonating
sự thải khí, -
Recarbonation
là qui trình xử lý nước (thải) trong đó loại bỏ độ cứng của carbonate và noncarbonate., -
Recarbonization
quá trình tái xử lý cacbon, một quy trình đưa cacbon dioxit vào trong nước đang được xử lý để làm giảm độ ph. -
Recarburization
sự tái thấm cacbon, -
Recast
/ ri:´ka:st /, Danh từ: sự đúc lại (một khẩu pháo...); vật đúc lại, sự viết lại (một chương),... -
Recaulk
là lại (đinh tán), -
Recaulking
sự là lại (đinh tán), sự xảm lại, -
Recce
/ ´reki /, Danh từ: (quân sự), (từ lóng) sự trinh sát, sự do thám, -
Recede
/ ri´si:d /, Nội động từ: lùi lại, lùi xa dần, rút xuống (thuỷ triều...), (quân sự) rút đi,... -
Recede from a contract (to...)
huỷ bỏ hợp đồng, -
Receding chaser collapsing tap
tarô thay đổi được đường kính, -
Receding coupling
măng sông chuyên cỡ (ống), -
Receding table
bàn lùi dao tự động (ở hành trình ngược), -
Receipt
/ ri´si:t /, Danh từ: công thức (làm bánh, nấu món ăn...), Đơn thuốc, sự nhận được (thơ...),... -
Receipt-book
Danh từ: số tiền nhận; quyển biên lai, -
Receipt-stamp
Danh từ: tem dán trên quyển biên lai, -
Receipt Status Notification (RSN)
thông báo trạng thái thu, -
Receipt TDT Event (R-TDT)
sự kiện tdt thu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.