- Từ điển Anh - Việt
Received television picture
Điện tử & viễn thông
hình ảnh truyền hình nhận được
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Received text
Danh từ: văn bản được thừa nhận, -
Receiver
/ ri´si:və /, Danh từ: người nhận, người lĩnh, (pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang... -
Receiver's cash account
tài khoản tiền mặt của người, -
Receiver's certificate
chứng chỉ của người thụ lý tài sản, -
Receiver's office
phòng giám thu, phòng thu thuế, -
Receiver, autodyne
máy thu tự phách, -
Receiver-dehydrator
bình chứa khử ẩm, -
Receiver-drier
lọc ga (trong hệ thống lạnh), lọc ga (trong hệ thống lạnh), -
Receiver-dryer
bình chứa làm khô, -
Receiver-general
Danh từ: viên chức thu thuế hàng năm của mỗi vùng, -
Receiver-separator unit
tổ hợp bình chứa và bình tách (khí không ngưng), -
Receiver-transmitter
Danh từ: máy thu phát, bộ thu-phát, bộ thu phát, máy thu-phát, máy thu - phát, universal receiver-transmitter,... -
Receiver (RCV/RCVR)
máy thu, -
Receiver (REC)
máy thu, -
Receiver (of cupola)
lò chứa (đúc, luyện kim), lò tiền (đúc, -
Receiver (television, radio...)
máy thu ( tivi, đài...) -
Receiver Autonomous Integrity Monitoring (RAIM)
giám sát tính nguyên vẹn độc lập của máy thu, -
Receiver Carrier Detector (RCD)
bộ tách sóng mang máy thu, -
Receiver IF Switch Unit (RISU)
khối chuyển mạch if của máy thu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.