- Từ điển Anh - Việt
Reception department
Xem thêm các từ khác
-
Reception desk
bàn tiếp tân, quầy tiếp tân, reception desk (the...), quầy tiếp tân (ở khách sạn) -
Reception desk (the...)
bàn tiếp tân, quầy tiếp tân (ở khách sạn), -
Reception expenses
phí chiêu đãi, -
Reception level
mức thu, -
Reception line
đường nhận tàu, đường đón tàu, -
Reception mode
kiểu thu nhận, phương thức thu nhận, -
Reception office
văn phòng dịch vụ, -
Reception quality
chất lượng thu nhận, phẩm chất thu nhận, -
Reception room
phòng tiếp tân, Kỹ thuật chung: phòng tiếp khách, -
Reception siding
đường tránh để tiếp nhận, thời gian tàu đến, -
Reception stamp
con dấu nhận hàng, dấu đóng đã thu, -
Reception test
thí nghiệm nghiệm thu, sự thí nghiệm nghiệm thu, -
Reception track
thời gian tàu đến, -
Reception via rebroadcasting
sự thu sau phát thanh lại, -
Reception wall
tường chắn (đất), tường chắn, -
Receptionist
/ ri'sepʃənist /, Danh từ: người tiếp khách (ở phòng khám bệnh, hiệu ảnh...), Kỹ... -
Receptive
/ ri'septiv /, Tính từ: dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội, Từ đồng nghĩa:... -
Receptive service
dịch vụ tiếp tân, -
Receptivity
/ ,risep'tivəti /, danh từ, tính dễ tiếp thu, tính dễ lĩnh hội, (sinh vật học) tính cảm thụ, (kỹ thuật) khả năng thu; dung... -
Receptor
/ ri´septə /, Danh từ: cơ quan nhận cảm, thụ quan, Hóa học & vật liệu:...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.