- Từ điển Anh - Việt
Recool
Nghe phát âmMục lục |
/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Điện lạnh
sự tái làm lạnh (làm mát)
tái làm lạnh
tái làm mát
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Recooled water
nước (được) tái làm lạnh, nước (được) tái làm lạnh (làm mát), nước (được) tái làm mát, -
Recooler
Danh từ: thiết bị làm lạnh bằng đối lưu, bộ tái làm lạnh, bộ tái làm lạnh (làm mát), bộ... -
Recooling
làm lạnh lại, tái làm lạnh, -
Recopy
Ngoại động từ: chép lại, sao lại, -
Record
/ n. ´rekɔ:d /, / v. ri'kɔ:d /, Danh từ: (pháp lý) hồ sơ, biên bản, sự ghi chép, ( số nhiều) văn... -
Record-breaker
/ ´rekɔ:d¸breikə /, danh từ, người (xe, thuyền..) phá một kỷ lục, -
Record-breaking
/ ´rekɔ:d¸breikiη /, tính từ, phá kỷ lục, a record-breaking time, thời gian phá kỷ luật, a record-breakinh jump, cái nhảy phá kỷ... -
Record-holder
Danh từ: (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục, -
Record-player
như phonograph, máy ghi phát, -
Record Access Block (RAB)
khối truy nhập hồ sơ, -
Record Address File (RAF)
tệp địa chỉ hồ sơ, -
Record ID code
mã nhận biết mẩu tin, mã nhận dạng bản ghi, -
Record Level Sharing (RLS)
chia sẻ mức ghi, -
Record Management Services (RMS)
các dịch vụ quản lý hồ sơ, bản ghi, -
Record Playback Subsystem (RPS)
hệ con phát lại bản ghi, -
Record Separator (RS)
dấu phân cách bản ghi, dấu tách bản ghi, -
Record address file
tập tin địa chỉ bản ghi, -
Record amplifier
bộ khuếch đại ghi, -
Record and playback
ghi và phát lại, -
Record area
khu vực bản ghi, vùng bản ghi, vùng xử lý mẩu tin,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.