- Từ điển Anh - Việt
Record format
Nghe phát âmMục lục |
Toán & tin
khổ ghi tin
dạng thức bản ghi
định dạng bản ghi
mẫu bản ghi
sơ đồ ghi
Kỹ thuật chung
khuôn bản ghi
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Record format definition
định nghĩa dạng thức bản ghi, sự xác định dạng mẩu tin, -
Record format description
sự mô tả dạng mẩu tin, -
Record gap
khoảng cách bản ghi, -
Record head
đầu bản ghi, đầu ghi, đầu từ, -
Record keeper
người giữ sổ sách, văn thư, người quản lý văn khố, viên lục sự (tòa án), -
Record keeping
việc bảo tồn văn thư sổ sách, -
Record key
khóa của bản ghi, phím nhấn để thu, -
Record layout
cách trình bày bản ghi, khuôn bản ghi, mẫu bản ghi, sơ đồ bản ghi, sơ đồ ghi, -
Record length
kích thước bản ghi, độ dài bản ghi, độ dài mẩu tin, -
Record level specifications
các đặc tả mức bản ghi, -
Record line
dòng (bản) ghi, -
Record lock
khóa bản ghi, khóa mẩu tin, -
Record macro
ghi vĩ lệch, -
Record maintenance statistics (RMS)
thống kê bảo trì bản ghi, -
Record management
quản lý hồ sơ, quản lý hồ sơ (quảng cáo), -
Record management service (RMS)
dịch vụ quản lý bản ghi, -
Record mark
dấu bản ghi, nhãn bản ghi, nhãn bảng ghi, dấu ghi, -
Record mode
chế độ bản ghi, chế độ ghi, kiểu mẩu bản ghi, -
Record name
tên mẩu ghi, -
Record number
số hiệu bản ghi, số chỉ bản ghi, số bản ghi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.