- Từ điển Anh - Việt
Reducing and cooling installation
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Reducing atmosphere
môi trường khử, -
Reducing balance insurance
bảo hiểm giảm dần tiền bảo hiểm, -
Reducing balance method
pháp pháp số dư giảm dần, phương pháp số dư giảm dần, -
Reducing bath
bể khử, -
Reducing bend
khuỷu chuyển, -
Reducing chamber
buồng hoàn nguyên, buồng giảm áp, buồng giảm áp, -
Reducing coefficients
hệ số giảm nhỏ, -
Reducing cross
khớp nối chuyển tiếp, thập chuyển, -
Reducing diet
chế độ ăngiảm cân, -
Reducing division
(sự) phân chiagiảm nhiễm, giảm phân, -
Reducing elbow
khuỷu ống giảm nhỏ, khuỷu chuyển, ống khuỷu đầu thu nhỏ, -
Reducing enzyme
enzim khử, -
Reducing fitting
mối nối rút ngắn, -
Reducing flame
ngọn lửa khử ngọn lửa hoàn nguyên, ngọn lửa thử, -
Reducing flange
mặt bích giảm áp, -
Reducing flare nut
ốc loe miệng (với ống nhỏ hơn), -
Reducing flowmeter
lưu lượng kế rút gọn (bớt các bộ phận), -
Reducing gas
khí khử, -
Reducing gear
Danh từ: (kỹ thuật) bộ giảm; bộ giảm tốc, bộ giảm áp, Cơ khí &... -
Reducing gear or reduction gear
bánh răng giảm tốc,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.