- Từ điển Anh - Việt
Reduction of cost
Xem thêm các từ khác
-
Reduction of cross-section area
sự giảm diện tích tiết diện, -
Reduction of drying shrinkage
sự giảm co ngót khi đông cứng, -
Reduction of duty
giảm thuế quan, sự giảm thuế, -
Reduction of expenditure
tiết giảm chi tiêu, -
Reduction of expenses
sự giảm thấp chi phí, sự giảm chi phí, -
Reduction of grade
sự giảm độ dốc, -
Reduction of insurance
giảm bớt chi phí bảo hiểm, -
Reduction of liquidated damages
giảm bớt những khoản bồi thường thiệt hại, -
Reduction of manpower
sự làm giảm nhân lực, sự giảm bớt nhân lực, giảm nhân lực, -
Reduction of many fractions to a common denominator
quy đồng mẫu số (mẫu thức), -
Reduction of prices
giảm giá, -
Reduction of production
giảm bớt sản xuất, -
Reduction of rates
hạ thấp thuế xuất, -
Reduction of share capital
giảm bớt cổ phần, giảm bớt vốn cổ phần, -
Reduction of staff
giảm biên chế, sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm bớt số nhân viên, sự giảm biên chế, -
Reduction of stock
giảm bớt hàng trữ kho, -
Reduction of taxes
sự giảm thuế, giảm thuế, -
Reduction of wave
sự làm yếu sóng, -
Reduction of working hours
rút ngắn giờ làm việc, -
Reduction oxydation
Danh từ: (hoá học) sự oxy hoá khử,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.