- Từ điển Anh - Việt
Reference Information Systems Development (RISD)
Nghe phát âmĐiện tử & viễn thông
phát triển các hệ thống thông tin tham chiếu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reference Loudness (RL)
âm lượng tham chiếu, -
Reference Model for Open Distributed Processing (RMODP)
mô hình tham chiếu để xử lý phân bố mở, -
Reference Model of Data Management (RMDM)
mô hình quản lý dữ liệu chuẩn, -
Reference Module (RM)
môđun chuẩn, -
Reference Performance Rating (RPR)
đánh giá phẩm chất tương đối, -
Reference Picture Resampling (RPR)
tái lấy mẫu ảnh chuẩn, -
Reference Point (ISDN) (U)
điểm chuẩn u (isdn), -
Reference Points (RP)
các điểm chuẩn, -
Reference System Architecture (RSA)
kiến trúc hệ thống chuẩn, -
Reference Terminal Equipment (RTE)
thiết bị đầu cuối chuẩn, -
Reference Test Method (RTM)
phương pháp đo chuẩn, -
Reference Vocal Level (RVL)
mức phát âm chuẩn, -
Reference address
địa chỉ cơ sở, địa chỉ gốc, địa chỉ tham chiếu, -
Reference angle
góc quy chiếu, -
Reference antenna gain
độ tăng tích ăng ten chuẩn gốc, -
Reference area
khu vực chuẩn, -
Reference atmosphere
khí quyển chuẩn, môi trường khí chuẩn, basic reference atmosphere, khí quyển chuẩn cơ bản -
Reference audio level
mức âm thanh chuẩn gốc, mức âm thanh chuẩn, -
Reference axis
trục quy chiếu, trục chuẩn, -
Reference azimuth
phương vị chuẩn, phương vị xuất phát,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.