- Từ điển Anh - Việt
Reference gage
Nghe phát âmMục lục |
Hóa học & vật liệu
dụng cụ đo chuẩn
Kỹ thuật chung
calip kiểm đối
calip mẫu
dụng cụ đo kiểm tra
áp kế chính
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reference gauge
calip kiểm đối, calip mẫu, áp kế chính, -
Reference grid
lưới (modun chuẩn), lưới môđun, lưới quy chiếu, lưới tọa độ, mạng tọa độ, -
Reference grid pitch
khẩu độ lưới điều hợp (mô đun), -
Reference group
nhóm tham khảo, -
Reference ignition pattern
dạng xung chuẩn đánh lửa, -
Reference in subcontracts
Đưa đều "thiết bị của nhà thầu" vào hợp đồng thầu phụ, -
Reference input
giá trị so sánh (điều khiển kín), đại lượng vào định chuẩn, tín hiệu vào kiểm tra, -
Reference input elements
phần tử vào định chuẩn, -
Reference instruction
lệnh tham trỏ, lệnh tham chiếu, memory-reference instruction, lệnh tham chiếu bộ nhớ -
Reference instrument
dụng cụ kiểm tra, -
Reference junction
mối hàn chuẩn, -
Reference junction temperature
nhiệt độ mối hàn so sánh, -
Reference label
dấu chỉ dẫn, ghi chú (có) dẫn nguồn, -
Reference landing approach speed
tốc độ tiếp cận hạ cánh chuẩn (động cơ tắt), -
Reference language
ngôn ngữ tham chiếu, -
Reference level
cao trình thông, mức tiêu chuẩn, mức qui chiếu, mức xuất phát, mức chuẩn, mức quy chiếu, mức tham chiếu, relative reference... -
Reference library
Danh từ: thư viện tra cứu (không được mượn về), thư viện tham khảo, -
Reference line
đường gốc (trong hệ dung sai lắp ghép), đường không, đường qui chiếu, dòng tham chiếu, đường quy chiếu, tuyến cơ sở,... -
Reference liquid
chất lỏng tiêu chuẩn, -
Reference list
danh sách tham chiếu, danh sách tham trỏ, element reference list, danh sách tham chiếu phần tử, identifier reference list, danh sách tham...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.