- Từ điển Anh - Việt
Reference parameter
Xem thêm các từ khác
-
Reference path
đường dẫn tham chiếu, -
Reference pattern
đồ thị qui chiếu, đồ thị chuẩn gốc, ccir reference pattern, đồ thị chuẩn gốc ccir, co-polar reference pattern, đồ thị chuẩn... -
Reference peg
cọc khôi phục, -
Reference pegs
cọc chuẩn, cọc mốc, -
Reference performance
sự làm việc bình thường, -
Reference period
chu kỳ cơ sở, -
Reference phantom
Nghĩa chuyên nghành: Điểm tham khảo, điểm tham chiếu, -
Reference phase
pha quy chiếu, pha chuẩn, pha chuẩn, -
Reference picture
hình ảnh tham chiếu, -
Reference piece
phôi gia công chuẩn, -
Reference plane
mặt phẳng chuẩn, mặt phẳng nước, mặt phẳng tham chiếu, mặt phẳng quy chiếu, -
Reference point
điểm tiêu chuẩn, cột đất (chừa lại khi đào đất), điểm tham chiếu, căn nguyên, nguồn gốc, điểm chuẩn, điểm định... -
Reference point (ISDN) (R)
điểm chuẩn (isdn), -
Reference point for planning
điểm chuẩn quy hoạch, -
Reference point of landing
điểm hạ cánh chuẩn gốc, -
Reference position
vị trí chuẩn, vị trí quy chiếu, vị trí gốc, vị trí để tham khảo, -
Reference potential
thế chuẩn, thế mốc, thế quy chiếu, -
Reference pressure
áp suất chuẩn, áp suất gốc, áp suất gốc (mốc), áp suất mốc, -
Reference price
giá tham khảo, giá tham khảo, tax reference price, giá tham khảo đánh thuế -
Reference profile
biên dạng chuẩn, profin chuẩn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.