- Từ điển Anh - Việt
Reflex receiver
Xem thêm các từ khác
-
Reflex sensation
cảm giác lạc vị, -
Reflex sympathetic dystrophy
loạn dưỡng phản xạ thần kinh giao cảm, -
Reflex symptom
triệu chứng phản xạ, -
Reflex tachycardia
nhịp tim nhanh phản xạ, -
Reflex testing hammer - taylor solid rub
Nghĩa chuyên nghành: búa thử phản xạ, -
Reflex testing hammet
Nghĩa chuyên nghành: tật khúc xạ, -
Reflex viewfinder
sự hàn hồi lưu, sự hàn chảy, -
Reflexaction
tác dụng phản xạ, -
Reflexakinesia
mất động tác phản xạ, -
Reflexamaurosis
mù phản xạ., -
Reflexamblyopia
giảm thị lực phản xạ, -
Reflexarc
cung phản xạ., -
Reflexasthma
hen phản xạ, -
Reflexed fold
uốn đảo ngược, nếp uốn đảo ngược, -
Reflexibility
/ ri¸fleksi´biliti /, danh từ, tính phản chiếu, tính phản xạ, -
Reflexible
/ ri¸fleksibl /, Tính từ: có thể phản chiếu, có thể phản xạ, -
Reflexinhibition
ức chế phản xạ, kìm hãm phản xạ, -
Reflexion
như reflection, Toán & tin: sự phản xạ, sự đối xứng, Kỹ thuật chung:... -
Reflexion plane
mặt phản chiếu, -
Reflexiridoplegia
liệt mống mắt phản xạ.,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.