- Từ điển Anh - Việt
Refrigerant-22 unit
Xem thêm các từ khác
-
Refrigerant-oil mixture
hỗn hợp môi chất lạnh-dầu, -
Refrigerant-oil relationship
quan hệ môi chất lạnh-dầu, tỷ lệ môi chất lạnh-dầu, -
Refrigerant-oil solution
dung dịch môi chất lạnh-dầu, -
Refrigerant-rich phase
đậm đặc môi chất lạnh, pha giàu môi chất lạnh, -
Refrigerant-side heat transfer
truyền nhiệt phía môi chất lạnh, -
Refrigerant absorbing substance
chất hấp thụ môi chất lạnh, -
Refrigerant absorption
hấp thụ môi chất lạnh, -
Refrigerant accumulator
lọc ga, lọc ga, -
Refrigerant addition
bổ sung môi chất lạnh, -
Refrigerant agent
môi chất lạnh, -
Refrigerant apparatus
thiết bị làm lạnh, -
Refrigerant batch
số lượng môi chất lạnh, lô môi chất lạnh, -
Refrigerant bath
bể môi chất lạnh, -
Refrigerant battery
dàn ống xoắn bay hơi, dàn bay hơi, -
Refrigerant behaviour
tính chất (của) môi chất lạnh, tính chất môi chất lạnh, -
Refrigerant bleed
đường nhánh (dẫn) môi chất lạnh, -
Refrigerant boiling point curve
đường cong điểm sôi (của) môi chất lạnh, đường cong điểm sôi môi chất lạnh, -
Refrigerant boiling rate
tốc độ sôi của tác nhân lạnh, -
Refrigerant bypassing
đường vòng môi chất lạnh, nhánh phụ môi chất lạnh, nhánh rẽ môi chất lạnh, -
Refrigerant calculation
tính toán môi chất lạnh,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.