- Từ điển Anh - Việt
Regional Airline Association
Xem thêm các từ khác
-
Regional Bell Holding Company (RBHC)
công ty cổ phần (mẹ) bell khu vực, -
Regional Bell Operating Company (RBOC)
rboc, công ty khai thác bell khu vực (tên gọi chung của một công ty điện thoại mỹ cung cấp dịch vụ nội hạt trong một vùng... -
Regional Control Station (RCS)
trạm điều khiển khu vực, -
Regional Engineering Centre (REC)
trung tâm thiết kế khu vực, -
Regional Frequency Divider (RFD)
bộ phận chia tần số khu vực, -
Regional Holding Company (RHC)
công ty cổ phần mẹ khu vực, -
Regional Network Provider (RNP)
nhà cung cấp mạng khu vực, -
Regional Standards Organization (RSO)
tổ chức tiêu chuẩn hóa khu vực, -
Regional Technical Assistance
hỗ trợ kĩ thuật khu vực, -
Regional Telecommunications Management (RTM)
quản lý viễn thông khu vực, -
Regional Workshop Co-ordination Committee (RWCC)
ủy ban phối hợp hội thảo khu vực, -
Regional address
địa chỉ vùng, -
Regional agreement
sự bằng lòng khu vực, sự thỏa thuận khu vực, -
Regional airport
sân bay cấp vùng, -
Regional allocation
sự trợ cấp khu vực, -
Regional and domestic air route area
khu vực có đường bay vùng và quốc gia, -
Regional and global organizations
các tổ chức khu vực và thế giới, -
Regional anesthesia
mất cảm giác đoạn, -
Regional anomaly
dị thường khu vực, -
Regional anticline
nếp lồi khu vực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.