- Từ điển Anh - Việt
Regional radio warning system
Xem thêm các từ khác
-
Regional railway traffic
giao thông đường sắt cấp vùng, -
Regional road
đường địa phương, -
Regional selective assistance
phụ trợ lựa chọn qua miền, trả nợ giúp khu vực có tính chọn lọc, trợ giúp khu vực có tính chọn lọc, -
Regional shopping center
trung tâm buôn bán địa phương, -
Regional standard
tiêu chuẩn khu vực, -
Regional stock exchanges
các sở giao dịch chứng khoán địa phương, -
Regional stress
ứng suất khu vực, -
Regional supply base
trạm hậu cần (của vùng), cơ sở hậu cần (của vùng), -
Regional survey
khảo sát vùng, -
Regional switched Digital Network (RSDN)
mạng chuyển mạch số khu vực, -
Regional syncline
nếp lõm khu vực, -
Regional system
hệ thống vùng, -
Regional telecommunication hub
trung tâm viễn thông vùng, -
Regional transmission system
hệ thống truyền tải khu vực, -
Regional transmit terminal
đài trạm cuối phát thanh vùng, -
Regional transport network
mạng lưới giao thông khu vực, mạng lưới giao thông vùng, -
Regional unconformity
không chỉnh hợp khu vực, -
Regional unemployment
thất nghiệp khu vực, -
Regional wage differential
sai biệt tiền lương khu vực, -
Regional wholesaler
nhà bán sỉ trong khu vực, nhà buôn sỉ trong khu vực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.