- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Registered name
tên (hãng, nhãn hiệu) đã đăng ký, tên (hãng, nhãn hiệu...) đã đăng ký, tên đăng ký -
Registered nurse
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) y tá (có đăng ký), Y học: y tá chính... -
Registered office
trụ sở đã đăng ký, registered office address, địa chỉ trụ sở đã đăng ký (của công ty), registered office address, trụ sở... -
Registered office (of company)
trụ sở đăng ký (của công ty), -
Registered office (of the company)
trụ sở đăng ký (của công ty), -
Registered office address
địa chỉ trụ sở đã đăng ký (của công ty), trụ sở đã đăng ký (của công ty), -
Registered options trader
người kinh doanh các quyền chọn có đăng ký, -
Registered owner
chủ tàu thực sự, chủ tàu có cờ đăng ký, -
Registered owner identifier
tên chủ đăng ký, -
Registered parcel
bưu kiện (gởi) bảo đảm, bưu kiện (gởi) bảo đảm, bưu kiện khai giá, bưu kiện khai giá, -
Registered post
Danh từ: (từ mỹ, nghĩa mỹ) dịch vụ bảo đảm, Kinh tế: thư tín... -
Registered price
giá đăng ký, -
Registered proprietor
chủ sở hữu đã ghi vào sổ địa chính, người chủ có đăng ký, -
Registered proprietorship
quyền sở hữu đã đăng ký, -
Registered representative
người đại diện chính thức, người đại diện có đăng ký, -
Registered secondary offering
việc chào bán lần thứ hai có đăng ký, -
Registered securities
chứng khoán ghi danh, chứng khoán ký danh, -
Registered security
chứng khoán có đăng ký, chứng khoán ký danh, -
Registered share
cổ phần ký danh, cổ phiếu ký danh, -
Registered shareholder
cổ đông đăng ký,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.