- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Relative extremum
cực trị tương đối, -
Relative field strength
trị số tương đối của trường, -
Relative file
tập tin tương đối, relative file number, số tập tin tương đối -
Relative file number
số tập tin tương đối, -
Relative force
lực tương đối, -
Relative fragmentation (expressed by bulk strength)
sức công phá tương đối (biểu thị = cường độ khối), -
Relative frequency
tần suất tương đối, tần số, tần suất tương đối, tần số tương đối, relative frequency distribution, phân phối tần suất... -
Relative frequency difference
hiệu số tần số tương đối, -
Relative frequency distribution
phân phối tần số tương đối, phân phối tần suất tương đối, -
Relative gain
độ tăng ích tương đối (của ăng ten), -
Relative gain array
sắp xếp tương đối, -
Relative geological age
tuổi địa chất tương đối, -
Relative growth
sự sinh trưởng tương đối, -
Relative harmonic content
hàm lượng của sóng hài, mức méo hàng tương đối, -
Relative height
độ cao tương đối, độ cao tương đối, -
Relative hemianopia
bán manh tương đối, -
Relative homology group
nhóm đồng đều tương đối, -
Relative homology theory
lý thuyết đồng đều tương đối, -
Relative humidity
ẩm độ tương đối, độ ẩm tương đối, độ ẩm tương đối, độ ẩm tương đối, inside (room) relative humidity, độ ẩm... -
Relative humidity control
điều chỉnh độ ẩm tương đối,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.