- Từ điển Anh - Việt
Release if order after examination
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Release lag
sự chậm ngắt, sự chậm nhả, -
Release level
mức nhả, mức phát hành, cần nhả (ly kết), -
Release lever
cần nhả ly hợp, đòn bẩy ngắt, đòn ngắt, cần tách ly hợp, bản phát hành, đòn nhả, giải phóng, phát hành, sự giải phóng,... -
Release lever pin
chốt đòn nhả, -
Release lever spring
lò xo đòn nhả, -
Release line
ống dẫn, -
Release magnet
cần nhả (ly kết), nam châm thoát, -
Release mechanism
cơ cấu nhả, -
Release methods
phương pháp phát mây, -
Release note
chứng từ hợp cách, giấy chứng phát hành, -
Release notes
thông tin về phiên bản, -
Release number
số hiệu phiên bản, nam châm thoát, -
Release of bank account
sự giải tỏa tiền gởi ngân hàng, -
Release of current assets
sự rút vốn lưu động, -
Release of forms
sự tháo ván khuôn, -
Release of gold (for export)
sự giải tỏa kiểm soát xuất khẩu vàng, -
Release of goods against payment
giải phóng hàng khi thanh toán, giải phóng hàng khi thanh toán (tiền hàng), -
Release of goods against signature
giao hàng khi có chữ ký, -
Release of power production
sự xả nước để phát điện, -
Release of pressure
sự cắt giảm áp lực,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.