- Từ điển Anh - Việt
Reliability, Availability and Serviceability (RAS)
Điện tử & viễn thông
độ tin cậy, độ khả dụng và độ duy trì
Xem thêm các từ khác
-
Reliability and System Architecture Testing (RSAT)
thử kiến trúc hệ thống và độ tin cậy, -
Reliability characteristic
đặc trưng độ tin cậy, -
Reliability coefficient
hệ số tin cậy, hệ số độ tin cậy, -
Reliability criterion
tiêu chuẩn độ an toàn, tiêu chuẩn độ tin cậy, -
Reliability engineering
phương pháp, kỹ thuật nghiên cứu độ tin cậy, -
Reliability factor
hệ số độ nhạy, -
Reliability index
chỉ số tin cậy, -
Reliability of Electronic Business Information (REBI)
độ tin cậy của thông tin kinh doanh Điện tử, -
Reliability of performance
vận hành tin cậy, -
Reliability of performance measure concept
khái niệm độ tin cậy vận hành, -
Reliability prediction
dự đoán độ an toàn, -
Reliability requirement
yêu cầu độ đảm bảo, -
Reliability technique
kỹ thuật tin cậy, -
Reliability test
phép thử độ tin cậy, sự độ tin cậy, sự thử độ tin cậy, trắc nghiệm độ tin cậy, -
Reliability testing
phép thử độ tin cậy, sự (thử nghiệm.tra) độ tin cậy, sự độ tin cậy, -
Reliability theory
lý thuyết độ tin cậy, -
Reliability trials
Thành Ngữ:, reliability trials, sự cho chạy thử trên một quãng đường dài (ô tô) (cốt để thử... -
Reliable
/ ri'laiəbl /, Tính từ: chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức...), Xây... -
Reliable Data (gram) Protocol (RDP)
giao thức (gói) dữ liệu tin cậy, -
Reliable Multicast Protocol (RMP)
giao thức phát đa phương tin cậy,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.