- Từ điển Anh - Việt
Repeating watch
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Repeats
, -
Repel
/ ri´pel /, Ngoại động từ: Đẩy đi xa; đẩy lùi, khước từ, cự tuyệt, làm khó chịu, gây ra... -
Repellent
/ ri´pelənt /, Tính từ: có khuynh hướng đẩy ra; có ý cự tuyệt, có ý khước từ, làm khó chịu,... -
Repellentl water-repellent
kỵ nước, -
Repeller
Danh từ: người xua đuổi/đuổi ra/cự tuyệt, chất xua đuổi, phiến dội, bộ phản xạ, bộ đảo... -
Repelling agent
chất kị nước, chất chống nước, chống nước, chất kỵ nước, -
Repelling force
lực đẩy, -
Repelling groin
kè chuyển dòng, -
Repelling jump
bước nhảy xa, -
Repels
, -
Repencil
vẽ lại bằng chì, -
Repent
/ ri'pent /, Ngọai động từ: Ăn năn, hối lỗi; ân hận, Từ đồng nghĩa:... -
Repentance
/ ri´pentəns /, danh từ, sự ăn năn, sự hối lỗi; sự ân hận, Từ đồng nghĩa: noun, Từ... -
Repentant
/ ri´pentənt /, Tính từ: cảm thấy ăn năn, tỏ ra hối lỗi; tỏ ra ân hận, Từ... -
Repeople
/ ri:´pi:pl /, Ngoại động từ: làm cho lại có dân cư, làm cho lại có người ở, đưa những người... -
Repercolation
tái ngâm kiệt, -
Repercussion
/ ¸ri:pə´kʌʃən /, Danh từ: sự dội lại (khi va chạm mạnh); vật được dội lại (nhất là âm... -
Repercussive
1. tản mạn 2 . tan sưng, -
Reperforator
máy đục lỗ, -
Repertoire
/ ´repə¸twa: /, Danh từ: vốn tiết mục (tất cả các vở kịch, bản nhạc.. của một nghệ sĩ,...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.