- Từ điển Anh - Việt
Reproducibility
Nghe phát âmMục lục |
/¸ri:prə¸dju:si´biliti/
Xây dựng
khả năng tái sinh
Điện lạnh
tính lặp lại được
Y Sinh
Nghĩa chuyên nghành
xem spatial resolution, contrast resolution, lateral resolution, axial resolution, và slice thickness.
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Reproducibility conditions
điều kiện tái lập được, -
Reproducibility limit
giới hạn tái lập được, -
Reproducible
/ ¸ri:prə´dju:sibl /, Tính từ: có thể sinh sản (về người, động vật, sâu bọ..), Toán... -
Reproducible goods
hàng hóa có thể chế lại, hàng hóa có thể tái sản xuất, -
Reproducible methods
các phương pháp tái sinh, sử dụng lại, -
Reproducing
sự đọc, sự phát lại, sự sao lại, sự tái tạo, sự tạo lại, -
Reproducing characteristic
đặc tính tái tạo, -
Reproducing characteristics
các đặc điểm đọc, các đặc trưng đọc, -
Reproducing electrical amplitude-frequency response
đáp tuyến biên-tần điện khi đọc, -
Reproducing head
đầu từ tạo lại, -
Reproducing loss
tổn hao phát lại, -
Reproducing machine
máy chép hình, -
Reproducing magnetic head
đầu từ phát lại, đầu từ tái tạo, -
Reproducing pattern milling
máy phay chép hình, -
Reproducing pattern milling machine
máy phay chép hình làm khuôn mẫu (mô hình), -
Reproducing standards
tiêu chuẩn tái sản xuất, -
Reproduction
/,ri:prə'dʌk∫n/, Danh từ: sự tái sản xuất, sự được tái sản xuất, sự sinh sôi nẩy nở;... -
Reproduction camera
máy ảnh sao chụp, máy sao ảnh, -
Reproduction chain
chuỗi tái tạo lại, -
Reproduction characteristic
đặc tính tái tạo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.