- Từ điển Anh - Việt
Reproduction copying
Xem thêm các từ khác
-
Reproduction cost
phí tổn chế tạo lại, -
Reproduction factor
hệ số tái sinh, -
Reproduction investment
sự đầu tư tái sản xuất, -
Reproduction of capital
sự tái sản xuất vốn, -
Reproduction of documents
bản sao chụp, -
Reproduction of labour power
tái sản xuất sức lao động, -
Reproduction on a diminishing scale
tái sản xuất quy mô giảm dần, -
Reproduction period
thời kỳ sinh sản, -
Reproduction process
quá trình tái sản xuất, -
Reproduction puncher
máy đục lỗ sao chụp (phiếu), -
Reproduction quality
chất lượng tái sản xuất, phẩm chất tái sản xuất, chất lượng tái tạo, -
Reproduction rate
tỷ lệ sinh sản, tỷ lệ tái sinh sản, -
Reproduction system
hệ thống lặp, hệ thống phát lại, -
Reproduction technique
kỹ thuật nhân bản, -
Reproduction value
giá trị chế tạo lại, -
Reproductionperiod
thời kỳ sinh sản, -
Reproductionrate
tỷ lệ sinh sả, -
Reproductive
/ ¸ri:prə´dʌktiv /, Tính từ: (thuộc) tái sản xuất, có khả năng sinh sôi nẩy nở; có khả năng... -
Reproductive debt
nợ có sức tái sinh lợi, -
Reproductive element
yếu tố sinh sản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.