- Từ điển Anh - Việt
Xem thêm các từ khác
-
Research center
trung tâm nghiên cứu, -
Research centre
trung tâm nghiên cứu, trung tâm nghiên cứu, -
Research department
phòng nghiên cứu, ban (phòng) nghiên cứu, phòng, bộ phận nghiên cứu, -
Research engineer
kỹ sư nghiên cứu, -
Research engineering
kỹ thuật nghiên cứu, -
Research equipment
thiết bị nghiên cứu, -
Research establishment
trung tâm nghiên cứu, -
Research expenditure
chi tiêu nghiên cứu, phí điều nghiên, -
Research facility
phương tiện nghiên cứu, -
Research findings
thành quả nghiên cứu, -
Research grant
tiền trợ cấp nghiên cứu khoa học, -
Research group
nhóm nghiên cứu, -
Research institute
viện nghiên cứu, viện nghiên cứu, electronics and telecommunications research institute (etri), viện nghiên cứu Điện tử và viễn... -
Research laboratory
Danh từ: phòng nghiên cứu, phòng thí nghiệm nghiên cứu, phòng thí nghiệm nghiên cứu khoa học,... -
Research library
thư viện nghiên cứu, -
Research manager
giám đốc nghiên cứu, market research manager, giám đốc nghiên cứu tiếp thị -
Research methodology
nghĩa chuyên ngành: phương pháp nghiên cứu khoa học, -
Research model
mẫu thí nghiệm, mô hình thí nghiệm, mô hình thí nghiệm, -
Research network
mạng nghiên cứu, -
Research octane number
chỉ số octan lý thuyết, chỉ số octan nghiên cứu, số octan nghiên cứu, research octane number (ron), chỉ số octan nghiên cứu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.