- Từ điển Anh - Việt
Reserve for bond redemption
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Reserve for contingencies
dự trữ cho những việc bất trắc, dự trữ cho sự việc bất trắc, -
Reserve for depreciation
dự trữ cho sự mất giá, dự trữ cho việc mất giá, -
Reserve for expansion
dự trữ để phát triển, để mở rộng, -
Reserve for house
quỹ nhà ở, tiền dự trữ nhà ở, -
Reserve for inventory maintenance
dự trữ để duy trì, tái lập hàng tồn trữ, -
Reserve for lesser
tiền dự trữ lỗ vốn, -
Reserve for new construction
tiền dự trữ xây mới nhà cửa, -
Reserve for obsolescence
dự trữ cho sự hư cũ (của thiết bị), dự trữ để thay thế hao mòn, -
Reserve for old age
tiền dưỡng lão, -
Reserve for repairment
dự trữ để tu sửa, -
Reserve for replacement
dự trữ để thay thế, dự trữ để thay thế (máy móc, thiết bị...), dự trữ thiết bị để thay thế -
Reserve for special purpose
quỹ chuyên dụng, quỹ đặc biệt, -
Reserve for taxation
dự trữ để đóng thuế, -
Reserve for unexpired risks
dự trữ bồi thường bảo hiểm, tiền dự trữ bồi thường bảo hiểm, -
Reserve force
lực lượng dự phòng, lực dự trữ, -
Reserve fund
nguồn dự trữ, quỹ dự trữ, vốn dự trữ, quỹ dự trữ, quỹ dự trữ, dự phòng, -
Reserve funds
quỹ dự trữ, vốn dự trữ, -
Reserve gas line
đường ống khí đốt dự trữ, -
Reserve hopper
thùng chứa dự trữ, -
Reserve illumination coefficient
hệ số dự trữ chiếu sáng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.