- Từ điển Anh - Việt
Resonant frequency of the network
Xem thêm các từ khác
-
Resonant gap
khe cộng hưởng, -
Resonant gate transistor
tranzito cộng hưởng, -
Resonant helix
đường xoáy ốc cộng hưởng, -
Resonant iris
cửa điều sáng cộng hưởng, -
Resonant line
đường dây cộng hưởng, -
Resonant load
tải cộng hưởng, -
Resonant mixer
bộ hòa trộn cộng hưởng, -
Resonant mode
chế độ cộng hưởng, kiểu cộng hưởng, dạng thức cộng hưởng, -
Resonant modes of optical cavities
đường dây cộng hưởng của ổ quang, -
Resonant pile driver
giàn đóng cọc kiểu cộng hưởng, -
Resonant range
dải tần số cộng hưởng, -
Resonant reed replay
kiểu (dao động) cộng hưởng của hốc quang, -
Resonant resistance
điện trở cộng hưởng, -
Resonant transition
sự chuyển tin cộng hưởng, -
Resonant voltage step-up
tăng điện áp do cộng hưởng, -
Resonant wall
tường dội lại tiếng, -
Resonant wavelength
bước sóng cộng hưởng, -
Resonant window
cửa sổ cộng hưởng, -
Resonantly
Phó từ: vang dội; vang rền; vang vọng (về âm thanh), vang, âm vang (nhất là do rung; về một căn... -
Resonate
/ rĕz'ə-nāt' /, Nội động từ: tạo ra tiếng vang, tiếng dội; âm vang, dội tiếng, rúng động...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.