- Từ điển Anh - Việt
Resource Development Kit (RDK)
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Resource Interchange File Format (RIFF)
định dạng tệp trao đổi tài nguyên, -
Resource Management (RM)
quản lý tài nguyên, -
Resource Object Data Manager (RODM)
nhà quản lý dữ liệu đối tượng tài nguyên, -
Resource Recovery
khôi phục nguồn, quá trình thu chất hoặc năng lượng từ các vật liệu bị vứt bỏ trước đây. -
Resource Reservation Protocol (IPv6) (RR)
giao thức đặt trước tài nguyên (ipv6), -
Resource Reservation Protocol (RRSVP)
giao thức dành sẵn tài nguyên, -
Resource Settings
thiết lập tài nguyên, -
Resource System Time Sharing/Environment (RSTS/E)
chia sẻ thời gian/môi trường hệ thống tài nguyên, -
Resource access control facility (RACF)
chương trình điều khiển truy cập tài nguyên, phương tiện điều khiển truy nhập tài nguyên, -
Resource access security
sự an toàn truy cập nguồn, an toàn truy cập nguồn, -
Resource allocation
sự cấp phát nguồn, sự phân phối tài nguyên, sự phân phối tài nguyên (nguồn sự trữ), cấp phát tài nguyên, nguồn phụ... -
Resource allocation, assignment
sự cấp phát tài nguyên, -
Resource allocation block (RAL)
khối cấp phát nguồn, khối phân phối tài nguyên, -
Resource attribution
sự phân xử tài nguyên, -
Resource bond
khế ước cho vay (cầm hàng, thế chấp hàng chở), -
Resource centre
trung tâm tài nguyên, -
Resource control table (RCT)
bảng điều khiển nguồn, bảng điều khiển tài nguyên, -
Resource data
dữ liệu nguồn, -
Resource deallocation
sự giải phóng nguồn, sự giải tỏa nguồn, -
Resource definition
sự định nghĩa nguồn, định nghĩa nguồn,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.