- Từ điển Anh - Việt
Respectively
Nghe phát âmMục lục |
/ris´pektivli/
Thông dụng
Phó từ
Riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị)
A and B won their first and second prizes respectively
A và B được hai phần thưởng đầu, A phần thưởng thứ nhất, B phần thưởng thứ hai
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Respectworthy
Tính từ: Đáng được kính trọng, -
Respell
Ngoại động từ .respelled, .respelt: Đánh vần lại, -
Respirability
/ ¸respirə´biliti /, danh từ, khả năng thở, khả năng hô hấp, -
Respirable
/ ´respirəbl /, Tính từ: có thể hô hấp được, có thể hít thở được (không khí...) -
Respiration
/ ¸respi´reiʃən /, Danh từ: sự thở, sự hô hấp; hơi thở, sự hô hấp (của cây cối), Y... -
Respiration (vital) heat
nhiệt hô hấp, -
Respiration care
Nghĩa chuyên nghành: máy thở (hô hấp nhân tạo), -
Respiration center
trung tâm hô hấp, -
Respiration heat
nhiệt hô hấp, -
Respiration losses
sự tổn thất do hô hấp, -
Respiration rate
số lần động tác thở, -
Respiration undulation
dao động huyết áp hô hấp, -
Respirationcenter
trung tâm hô hấp, -
Respirationrate
số lầnđộng tác thở, -
Respirationundulation
dao động huyết áp hô hấp., -
Respirator
/ 'respəreitə /, Danh từ: máy hô hấp nhân tạo, mặt nạ phòng hơi độc, cái che miệng, khẩu trang,... -
Respirator against harmful dust and gases
mặt nạ phòng độc, máy hô hấp phòng độc, -
Respiratorium
Danh từ: (côn trùng) tấm hô hấp,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.