- Từ điển Anh - Việt
Restricted
Nghe phát âmMục lục |
/ris´triktid/
Thông dụng
Tính từ
Bị hạn chế, có giới hạn
- restricted development
- sự phát triển có giới hạn
Khu vực cấm; (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) vùng cấm
Chuyên ngành
Toán & tin
bị hạn chế, bị thu hẹp
Điện lạnh
bị bó hẹp
bị giới hạn
bị hạn chế
Kỹ thuật chung
hạn chế
Kinh tế
bị hạn chế
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- limited , modified , reserved , segregated , classified , privileged
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Restricted-hour tariff
biểu giá ngoài giờ cao điểm, -
Restricted-use green zone
vùng cây xanh hạn chế (sử dụng), -
Restricted Access Location (RAL)
vị trí hạn chế truy nhập, -
Restricted Data Transmissions (RDT)
truyền dẫn số liệu bị hạn chế, -
Restricted Differential Time Delay (RDTD)
độ trễ thời gian chênh lệch có giới hạn, -
Restricted Digital Information (RDI)
thông tin số bị hạn chế, -
Restricted Entry Interval
khoảng thời gian hạn chế vào, thời gian sau khi sử dụng thuốc trừ sâu, trong suốt thời gian đó việc lui tới khu vực được... -
Restricted access agency
cơ quan tiếp xúc hạn chế, -
Restricted account
tài khoản hạn chế, -
Restricted area
khu vực cấm, -
Restricted cash
tiền mặt hạn chế sử dụng, -
Restricted conference call
hội nghị điện thoại giới hạn, -
Restricted contribution
tiền quyên góp sử dụng hạn chế, tiền quyên góp sử dụng hạn chế (cho một số việc đặc biệt), -
Restricted credit
tín dụng hạn chế, -
Restricted delivery
gửi trong giới hạn, -
Restricted distribution
phân phối hạn chế, -
Restricted earth fault
sự cố chạm đất hạn chế, -
Restricted earth fault protection
bảo vệ chạm đất phạm vi hẹp, -
Restricted functions
các chức năng hạn chế, -
Restricted funds
quỹ hạn định,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.