- Từ điển Anh - Việt
Return current
Nghe phát âmMục lục |
Điện
dòng điện trở về
dòng trở về
- return current coefficient
- hệ số dòng trở về
Kỹ thuật chung
dòng rò
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Return current coefficient
hệ số dòng trở về, -
Return current juice heater
thiết bị trao đổi nhiệt dịch ép ngược chiều, -
Return difference
chênh lệch trở về, khác nhau trong chuyển đổi, -
Return discharge
lưu lượng hồi phục, lưu lượng về, -
Return envelope
giá vé khứ hồi (xe, tàu, máy bay...) -
Return fare
Danh từ: vé khứ hồi, giá vé khứ hồi, tiền vé khứ hồi, giá vé khứ hồi, -
Return feed
sự hồi tiếp, -
Return feeder
dây tải mạch về, tuyến dây trở về, -
Return flight
chuyến bay về, sự bay về, -
Return flight stair
cầu thang hai đợt, -
Return flow
dòng tái sinh, dòng chảy hồi phục, dòng hồi, dòng về, quick return flow, dòng về ngay (phần) -
Return flow compressor
máy nén ngược dòng, -
Return flue
ống dẫn lửa trở lại, -
Return for no claim
trả lại hàng không có tiền bồi thường, -
Return freight
chuyến hàng về, cước hàng mua, cước phí hàng mua vào, hàng chở chuyến về, hàng chuyến về, vận phí chuyến về, chuyến... -
Return from sales
tiền lời bán hàng, -
Return game
Danh từ: trận lượt về, -
Return half
một nửa vé dành cho chuyến về, Danh từ: một nửa vé dành cho chuyến về, -
Return instruction
lệnh trở về, -
Return interval
khoảng (quét) trở về,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.