- Từ điển Anh - Việt
Revenue cutter
Mục lục |
Thông dụng
Danh từ
Tàu nhẹ có võ trang của hải quan để bắt hàng lậu
Kinh tế
tàu bắt hàng lậu của hải quan
tàu tuần duyên hải
Xây dựng
tàu nhẹ có võ trang của hải quan để bắt hàng lậu
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Revenue department
sở thuế vụ, -
Revenue duty
thuế (quan) tài chính, thuế quan tài chánh, -
Revenue effect (of a tariff)
hiệu quả, ảnh hưởng (thu nhập), -
Revenue expenditure
chi phí kinh doanh, hoạt động, chi tiêu thu nhập, chi tiêu (dùng) thu nhập, chi tiêu thu nhập, -
Revenue expressed in percent
thu nhập tính theo phần trăm, -
Revenue forecasting
dự báo doanh thu, -
Revenue from divers duties
thu về các khoản thuế, -
Revenue from public loan
thu về công trái, -
Revenue from sales
tiền lời bán hàng, -
Revenue from taxes
thu nhập (từ) thuế, -
Revenue function
hàm thu nhập, -
Revenue in kind
thu nhập bằng hiện vật, -
Revenue ledger
sổ cái thu nhập hàng năm (kế toán tài chánh), sổ cái thu nhập hàng năm (kế toán tài chính), -
Revenue maximization
sự tối đa hóa thu nhập, -
Revenue neutral
trung hòa thu nhập, -
Revenue of public domain
thu nhập công sản, -
Revenue office
phòng thu thuế, phòng thuế vụ, -
Revenue officer
nhân viên kiểm tra thuế vụ, -
Revenue passenger mile
dặm hành khách có doanh thu, -
Revenue principle
nguyên tắc xác định doanh thu,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.