- Từ điển Anh - Việt
Reverberation period
Xem thêm các từ khác
-
Reverberation room
phòng tạo tiếng, phòng vọng, buồng (tạo) âm vang, phòng âm thanh dội lại, phòng phản hồi âm, buồng vang, phòng vang, -
Reverberation time
thời gian âm vang, thời gian phản xạ, thời gian phản hồi âm, thời gian vang, thời gian vang dội, -
Reverberation time meter
máyđo thời gian vang, -
Reverberative
/ ri´və:bərətiv /, tính từ, dội lại, vang lại; phản chiếu, phản xạ, reverberative mirror, gương phản xạ -
Reverberator
/ ri´və:bə¸reitə /, danh từ, gương phản xạ, Đèn phản chiếu, lò lửa quặt, -
Reverberatory
phản xạ, phản chiếu, Tính từ: dội lại, vang lại (âm thanh); phản xạ (ánh sáng, sức nóng...),... -
Reverberatory furnace
Danh từ: lò phản xạ, lò lửa quặt, lò phản xạ, lò ngọn lửa, lò phản xạ, lò thổi, lửa... -
Revere
/ ri´viə /, Ngoại động từ: tôn kính, sùng kính, kính trọng, Từ đồng... -
Reverence
/ ´revərəns /, Danh từ: sự tôn kính, sự sùng kính, sự tôn trọng; lòng sùng kính, lòng kính trọng,... -
Reverend
/ 'revərənd /, Tính từ: Đáng tôn kính; đáng kính trọng, đáng tôn sùng, đáng sùng kính, ( the reverend)... -
Reverend mother
Danh từ: (danh hiệu của) bà mẹ nhất ở nhà tu kín, -
Reverent
/ ´revərənt /, Danh từ: Đức cha, cha (đạo thiên chúa); mục sư (đạo tin lành), Tính... -
Reverential
/ ¸revə´renʃəl /, Tính từ: tỏ vẻ tôn kính, gây ra bởi sự tôn kính, Từ... -
Reverentially
Phó từ: tỏ vẻ tôn kính, gây ra bởi sự tôn kính, -
Reverently
Phó từ: tôn kính, cung kính, wreaths laid reverently on the coffin, những vòng hoa cung kính đặt trên... -
Reverie
Danh từ: sự mơ màng, sự mơ mộng, (từ cổ,nghĩa cổ) ảo tưởng, không tưởng, mộng tưởng,... -
Revers
/ ri'viəz /, Danh từ, số nhiều .revers: ( (thường) số nhiều) ve áo; cổ tay áo, -
Reversal
/ rɪˈvɜrsəl /, Danh từ: sự đảo ngược (hình ảnh, câu...); sự lật ngược (đồ vật), (nghĩa... -
Reversal-type color film
phim đảo màu, phim kiểu đảo màu, -
Reversal film
phim đảo chiều, phim âm bản,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
0 · 03/06/24 01:20:04
-
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.