- Từ điển Anh - Việt
Reverse (gear)
Xem thêm các từ khác
-
Reverse (stock) split
sự giảm bớt số cổ phiếu đang lưu hành, sự tập hợp cổ phiếu, -
Reverse Address Resolution Protocol (RARP)
giao thức phân giải địa chỉ ngược, giao thức phân giải địa chỉ nghịch - quá trình ngược với phân giải địa chỉ arp,... -
Reverse Brayton cycle
chu trình bryton ngược, -
Reverse Carnot cycle
chu trình carnot ngược, -
Reverse Charging (REV)
tính cước cho người được gọi, -
Reverse Control Channel (RCC)
kênh điều khiển ngược, -
Reverse Electro-Magnetic Force (REMF)
lực điện từ nghịch đảo, -
Reverse Interrupt (RVI)
ngắt nghịch đảo, -
Reverse Osmosis
thẩm thấu ngược, quy trình xử lý hệ thống nước bằng cách gia tăng áp lực đẩy nước qua một màng bán thấm. sự thẩm... -
Reverse Path Forwarding (RPF)
chuyển tiếp đường truyền ngược, -
Reverse Polish notation
biểu diễn ba-lan ngược, ký pháp ba lan ngược, ký pháp ba-lan ngược, ký pháp balan ngược, ký pháp hậu tố, -
Reverse Polish notation/RPN
ký pháp hà lan đảo, -
Reverse Recovery Time (RRT)
thời gian phục hồi nghịch đảo, -
Reverse a swap
đảo chiều hoán đổi, -
Reverse acting controller
bộ điều khiển ngược chiều, -
Reverse action float valve
van phao tác động đảo chiều, van phao tác động ngược, -
Reverse an entry
hủy bỏ một khoản ghi sổ, một khoản bút toán, -
Reverse annuity mortgage
cầm đồ lấy niên kim, thế chấp đối lưu niên kim, -
Reverse arbitrage
nghiệp vụ tài hoán nghịch hướng (đối hoái), nghiệp vụ tài hoán nghịch hướng (hối đoái), -
Reverse authentication
sự xác thực ngược,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.