- Từ điển Anh - Việt
Rheumatism
Nghe phát âmMục lục |
/´ru:mə¸tizəm/
Thông dụng
Danh từ
(y học) bệnh thấp khớp
Chuyên ngành
Y học
bệnh thấp, rối loạn có nhức, đau ở các cơ và khớp
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Rheumatism of the heart
bệnh thấp tim, -
Rheumatismal
(thuộc) bệnh thấp, -
Rheumatismal edema
phù thấp, -
Rheumatogogy
bệnh thấp học, -
Rheumatoid
/ ´ru:mə¸tɔid /, Tính từ: (thuộc) bệnh thấp khớp; dạng thấp khớp, Y... -
Rheumatoid arthritis
Danh từ: dạng viêm khớp mãn tính tăng dần, gây ra viêm (nhất là ở các khớp bàn tay, cổ tay,... -
Rheumatoid myositis
viêm cơ thấp khớp, -
Rheumatoid spondylitis
viêm đốt sống dạng thấp, -
Rheumatologist
bác sĩ chuyên bệnh thấp, chuyên giabệnh thấp, -
Rheumatology
/ ¸ru:mə´tɔlədʒi /, Danh từ: khoa thấp khớp, -
Rheumatosis
bệnh thấp, -
Rheumic
chảy dịch, rỉ dịch, -
Rheumy
/ ´ru:mi /, tính từ, (từ cổ,nghĩa cổ) chảy nước mũi, chảy dãi, có đờm, Ướt át, ẩm ướt (không khí), -
Rhexis
/ ´reksis /, Y học: vỡ mô, vỡ mạch máu, đứt mạch máu, -
Rhigolene
rigolen (hợp chất pentan và isopentan), -
Rhigosis
cảm giác nhận thức lạnh, -
Rhigotic
(thuộc) cảm giác lạnh, -
Rhin-
hình thái ghép có nghĩa là mũi, Y học: (rhino-) prefix chỉ mùi ., rhinoscope, kính soi mũi -
Rhin- (rhino-)
tiền tố chỉ mùi, -
Rhinal
/ rainəl /, Tính từ: (giải phẫu) (thuộc) mũi, Y học: thuộc mũi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.