- Từ điển Anh - Việt
Right-angle co-ordinates
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Right-angle discharge
đẩy vuông góc, sự đẩy vuông góc, nén vuông góc, sự nén vuông góc, -
Right-angle finder
kính ngắm góc vuông, -
Right-angle intersection
ngã tư thẳng, sự trực giao, sự trực giao, -
Right-angle stop cock
van ngắt vuông góc, -
Right-anglebur
mũi khoan cho tay khoan thẳng, -
Right-angled
/ ´rait¸æηld /, Tính từ: có một góc vuông, gồm một góc vuông, Xây dựng:... -
Right-angled axonometric projection
phép chiếu trục đo vuông góc, -
Right-angled bend
ống khuỷu vuông góc, -
Right-angled nomogram
toán đồ vuông góc, -
Right-angled parallel projection
phép chiếu song song vuông góc, -
Right-angled prism
lăng kính vuông góc, -
Right-angled trapezium
hình thang vuông, -
Right-angled triangle
tam giác vuông, tam giác vuông, tam giác vuông, -
Right-away
/ rait-ə'wei /, Danh từ: (đường sắt) đường thông; sự chạy suốt, ngay tức thì, đường thông,... -
Right-bank
Danh từ: hữa ngạn (bờ sông bên phải của một người nhìn xuống hạ lưu), -
Right-click
nhắp nút chuột phải, -
Right-down
/ ´rait¸daun /, tính từ, (thông tục) hoàn toàn; quá chừng, quá đỗi, -
Right-hand
/ ´rait¸hænd /, Tính từ: (thuộc) tay phải, ở bên tay phải, (kỹ thuật) xoáy về phía phải,Right-hand (ed) crystal
tinh thể hữu tuyền, tinh thể quay phải,Right-hand (ed) thread
ren phải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.