- Từ điển Anh - Việt
Right-shapped
Nghe phát âm/Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/
Xây dựng
có dạng chính tắc
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Right-shift operator
toán tử dịch phải, -
Right-side endocarditis
viêm nội mạc tim phải, -
Right-side mouse button
nút chuột phải, -
Right-sideendocarditis
viêm màng trong tim phải, -
Right-tailed test
phép kiểm định một phía bên phải, -
Right-turn lane
làn rẽ phải, -
Right-turning traffic
giao thông rẽ phải, -
Right-wing
/ ´rait¸wiη /, tính từ, (chính trị) (thuộc) cánh hữu, (thuộc) phe hữu, (thuộc) phe phản động, Từ... -
Right - To - Left (RTL)
từ phải qua trái, -
Right - angle bur
mũi khoancho tay khoan th1/ 4ng., -
Right - anglebur
mũi khoan cho tay khoan th1/ 4ng., -
Right -angle bur
mũi khoan cho tay khoan th1/ 4ng., -
Right Button (of 2 or 3 button Mouse) (RB)
nút ấn bên phải (của con chuột có 2 hoặc 3 nút ấn), -
Right Mouse Button (RMB)
nút ấn chuột bên phải, -
Right a nail
Thành Ngữ:, right a nail, đúng lắm, hoàn toàn đúng -
Right along
Thành Ngữ:, right along, (từ mỹ,nghĩa mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng -
Right alternative algebra
đại số thay phiên phải, -
Right and left
bên phải và bên trái, thành ngữ, right and left, bốn phương tám hướng, khắp mọi ngõ ngách -
Right and left coupling
ống nối hai bên, -
Right angle
góc vuông, góc vuông, góc vuông,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.