- Từ điển Anh - Việt
Right arch
Xem thêm các từ khác
-
Right as a trivet
Thành Ngữ:, right as a trivet, hoàn toàn đúng; vững như kiềng ba chân -
Right as rain
Thành Ngữ:, right as rain, (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả -
Right ascension
sự bay lên thẳng đứng, độ xích kinh, -
Right atrioventricular orifice
lỗ tâmnhĩ -thất phải, -
Right atrioventricular valve
vantâm nhĩ-thất phải, -
Right atrium
tâmnhĩ phải, -
Right auricle of heart
tiểu nhĩ phải, -
Right auricleof heart
tiểu nhĩ phải., -
Right away
Thành Ngữ: Từ đồng nghĩa: adverb, right away, ngay tức thì, immediately... -
Right bank
bờ phải, hữu hạn, -
Right border
bên phải, -
Right brace
ký tự }, dấu ngoặc nhọn phải, -
Right bracket
ký tự ], dấu ngoắc vuông phải, -
Right bundle-branch heart-block
bloctim nhánh phải, chẹn tim nhánh phải, -
Right certificate
chứng (chỉ) quyền (mua), giấy chứng quyền nhận mua cổ phần mới, -
Right circular cone
hình nón tròn thẳng, nón tròn thẳng, -
Right circular cylinder
hình trụ tròn thẳng, -
Right colic lymph node
nhóm hạch bạch huyết chính củađộng mạch kết tràng phải, -
Right colic lymphnode
nhóm hạch bạch huyết chính của động mạch kết tràng phải, -
Right colic vein
tĩnh mạch kết tràng phải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.