- Từ điển Anh - Việt
Right hand rule
Xây dựng
luật đường thuỷ (yêu cầu nhường đường cho tàu bên phải và khi vượt lên thì phải đi về bên trái)
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Right hand screw
vít ren phải, đinh ốc răng xoay bên phải, đinh ốc răng quay bên phải, -
Right hand side
bên phải, vế phải, -
Right hand stair
cầu thang lên phía bên phải, -
Right hand stairway
lan can cầu thang bên phải, -
Right hand thread
ren bên phải, -
Right hand upper derivate
đạo hàm phải trên, -
Right handed
hữu tuyền, quay phải, right-handed moment, mômen quay phải, right-handed polarization, phân cực quay phải, right-handed polarized light,... -
Right handedness
thuận tay phải, -
Right heart
tim phải, -
Right heir
người thừa kế hợp pháp, -
Right hepatic duct
ống gan phải, -
Right here
Thành Ngữ:, right here, ngay ở đây -
Right holder
người có quyền, -
Right honourable
Danh từ: ( rightỵhonourable) ngài, ngài tôn kính (danh hiệu của các bá tước, nam tước, bộ trưởng... -
Right inferior pulmonary vein
tĩnh mạch phổi dưới phải, -
Right invariant
bất biến phải, -
Right inverse
nghịch đảo bên phải, nghịch đảo phải, -
Right justification
sự căn lề phải, sự chỉnh phải, -
Right justification (vs)
căn lề phải, -
Right justified
chỉnh lề qua bên phải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.