- Từ điển Anh - Việt
Right of retention
Mục lục |
Kinh tế
quyền giữ lại
quyền lưu vật
Xây dựng
quyền bắt giữ
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Right of reversion
quyền thu hồi, quyền thừa kế, -
Right of salvaye
quyền cứu hộ, -
Right of search
quyền khám xét, quyền lục soát, -
Right of seizure
quyền bắt giữ, -
Right of stoppage in transit
quyền ngừng giao hàng khi chưa được thanh toán, quyền cấm vận chuyển, -
Right of storing in a bonded warehouse
quyền gởi hàng vào kho hải quan, -
Right of subrogation
quyền thay mặt, -
Right of succession
quyền thừa kế, -
Right of support
quyền sử dụng tường nhà bên cạnh để tựa, kê, -
Right of survivorship
quyền của người còn sống, -
Right of the minority shareholders
quyền cổ đông thiểu số, -
Right of trade mark
quyền nhãn hiệu, -
Right of transit
quyền quá cảnh, -
Right of usufruct
quyền thu lợi, quyền dụng ích (quyền sử dụng tài sản của người khác), quyền hưởng lợi, -
Right of veto
quyền phủ quyết, quyển phủ quyết, -
Right of way
Nghĩa chuyên ngành: chiều rộng lấn đất (của kênh), Nghĩa chuyên ngành:... -
Right off
Thành Ngữ: Từ đồng nghĩa: adverb, right off, (như) right, forthwith , immediately... -
Right off the bat
Thành Ngữ:, right off the bat, (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ -
Right oh!
Thành Ngữ:, right oh !, đồng ý, xin vâng lệnh -
Right ovarian vein
tĩnh mạch buồng trứng phải,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.