- Từ điển Anh - Việt
Right policy
Xem thêm các từ khác
-
Right prism
lăng trụ thẳng, lăng trụ thẳng đứng, lăng trụ vuông góc, -
Right pulmonary artery
động mạch phổi phải, -
Right pyramid
hình chóp thẳng đứng, -
Right reverend
Danh từ: ( rightỵreverend) danh hiệu của một giám mục, -
Right section
tiết diện thẳng góc, tiết diện thẳng góc, đoạn phải, tiết diện phải, -
Right shift
sự dịch phải, -
Right shift (bitwise, arithmetic)
dịch phải, -
Right side
cạnh phải, mặt phải, vế phải, bên phải, -
Right side view
hữu diện, hình chiếu cạnh phải, -
Right stereo channel
kênh stereo bên phải, -
Right strip
dải bên phải (của mặt đường), -
Right suprarenal vein
tĩnh mạch thượng thận (chính) phải, -
Right testicular vein
tĩnh mạch tinh hoàn phải, -
Right the helm
lái sang phải, -
Right thoracic duct
ống ngực phải, -
Right to Use (RTU)
quyền sử dụng, -
Right to a patent
quyền đối với một bằng sáng chế, -
Right to apply for new shares
quyền nhận mua cổ phần mới, -
Right to claim
quyền đòi bồi thường, quyền khiếu nại, quyền đòi bồi thường, right to claim for damages, quyền đòi bồi thường thiệt... -
Right to claim for damages
quyền đòi bồi thường thiệt hại,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.