- Từ điển Anh - Việt
Rights arising from defects
Nghe phát âmXem thêm các từ khác
-
Rights granted by contract
quyền lợi theo hợp đồng, -
Rights issue
phát hành các quyền (mua cổ phiếu mới), phát hành giấy chứng quyền nhận cổ phần, -
Rights letter
thông báo phát hành giấy chứng quyền nhận cổ phần, thư phân phối các quyền, -
Rights market
thị trường các quyền, thị trường giấy chứng nhận quyền mua cổ phần, -
Rights of beneficiaries
quyền lợi của người thụ hưởng, -
Rights of members
quyền của hội viên, -
Rights of way and facilities
quyền được đi qua và sử dụng các phương tiện, -
Rights offering
chào bán các quyền, -
Rightward(s)
về phía tay phải, -
Rightwards
Phó từ: về phía phải, -
Rigid
/ 'ridʤid /, Tính từ: cứng; cứng nhắc, không linh động, không mềm dẻo, (nghĩa bóng) cứng rắn;... -
Rigid- jointed framework
sườn cứng, -
Rigid-axle suspension
bộ phận treo trục cứng, -
Rigid-body dynamics
động lực học vật rắn, -
Rigid-hand screw rule
quy tắc cái nút chai, -
Rigid-jointed frame
khung cứng, -
Rigid-jointed framework
kết cấu cứng, -
Rigid-plastic
cứng-dẻo, rigid-plastic system, hệ cứng dẻo, rigid-plastic theory, lý thuyết cứng dẻo -
Rigid-plastic material
vật liệu cứng dẻo, vật liệu cứng dẻo, -
Rigid-plastic medium
môi trường cứng dẻo, môi trường cứng-dẻo,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.