- Từ điển Anh - Việt
Riparian
Nghe phát âmMục lục |
/rai´pɛəriən/
Thông dụng
Tính từ
(thuộc) ven sông; sống ở ven sông
- riparian proprietor
- người chủ đất ở ven sông
Danh từ
Người chủ đất ở ven sông
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ở ven sông
- riparian land
- đất ở ven sông
ven sông
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Riparian Habitat
môi trường sống ven sông, khu vực kế cận sông suối nơi có các loài động thực vật với mật độ, sự đa dạng và sinh... -
Riparian Right
quyền khai thác ven sông, quyền cho phép chủ đất được sử dụng nguồn nước nào đó nằm trên hay bao quanh vùng đất của... -
Riparian land
đất ở ven sông, -
Riparian lands
bãi đất ven rừng, ven đường, ven sông, -
Riparian right
Danh từ: quyền của người chủ đất ven sông, ven biển, quyền (dùng nước) của dân ven sông,... -
Ripe
/ raip /, Tính từ: chín, chín muồi; chín chắn, trưởng thành, Đỏ mọng (như) quả chín, Đã nấu,... -
Ripe-off
Danh từ: (thông tục) hành động ăn cắp, sự bắt chước/ sao lại vùng về (một cuốn phim...),... -
Ripe cataract
đục thể thủy tinh chín, -
Ripe dough
bột nhào lên men đủ, -
Ripe drum
tang (cuộn) cáp, trục tời, -
Ripecataract
đục thể thủy tinh chín, -
Ripen
/ ˈraɪpən /, Nội động từ: chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn, Ngoại... -
Ripened
, -
Ripened cheese
fomat đã chín tới, -
Ripened cream
váng sữa lên men, -
Ripened milk
sữa cũ, sữa không tươi, -
Ripener
chất làm chóng chín, -
Ripeness
/ ´raipnis /, Danh từ: sự chín, sự chín muồi; sự chính chắn, Kinh tế:... -
Ripening
sự chín muồi (nhũ tương), sự thành thục, sự chín, sự chín đến, sự lên men, sự tàng trữ, artificial ripening, sự chín nhân... -
Ripening cold room
phòng lạnh cho chín tới,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.