Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Risk for Endangered Species

Môi trường

Rủi ro (có hại) đối với các loài có nguy cơ tuyệt chủng
Rủi ro đối với các loài sống dưới nước nếu dư lượng thuốc trừ sâu dự tính bằng 1/5 của LD10 hoặc 1/10 của LC50; rủi ro đối với loài trên cạn nếu dư lượng thuốc trừ sâu bằng 1/5 của LC10 hoặc 1/10 của

Thuộc thể loại

Xem thêm các từ khác

  • Risk for Non-Endangered Species

    rủi ro đối với loài không nằm trong nguy cơ tuyệt chủng, rủi ro cho các loài nếu dư lượng thuốc trừ sâu dự tính bằng...
  • Risk for own account

    rui ro tự chịu lấy,
  • Risk function

    hàm mạo hiểm, sequential risk function, hàm mạo hiểm liên tiếp
  • Risk in transit

    rủi ro trên đường vận chuyển,
  • Risk index

    chỉ số rủi ro, chỉ số rủi ro,
  • Risk insurance

    bảo hiểm rủi ro, contractor's all risk insurance, bảo hiểm rủi ro của công trình xây dựng (cho nhà thầu), exchange risk insurance,...
  • Risk investment

    sự đầu tư rủi ro,
  • Risk lactor

    nhân tố rủi ro, nhân tố rủi ro .,
  • Risk lover

    người thích đầu cơ, người thích rủi ro,
  • Risk loving

    thích rủi ro,
  • Risk management

    sự phân tích rủi ro, sự quản lý rủi ro, quản lý rủi ro, quản lý rủi ro,
  • Risk manager

    nhân viên quản lý rủi ro (của công ty bảo hiểm),
  • Risk money

    tiền rủi (dành cho thủ quỹ), tiền trợ cấp sai sót thiếu hụt,
  • Risk monies

    các khoản tiền rủi ro, tiền bù lỗ do sai sót,
  • Risk mould

    rủi ro mốc,
  • Risk neutral

    bàng quan với rủi ro,
  • Risk note

    dấu hiệu rủi ro,
  • Risk of bad odour

    rủi ro hôi thối,
  • Risk of breakage

    nguy cơ phá hỏng, rủi ro đổ vỡ, rủi ro bể vỡ,
  • Risk of carriage

    rủi ro vận tải, rủi ro vận chuyển,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top